XE ĐƯA ĐÓN SÂN BAY

chào mừng quý khách hàng đến với Vương Trần Travel
0966011028
Email: thaophuong3499@gmail.com
XE ĐƯA ĐÓN SÂN BAY
Ngày đăng: 17/09/2023 09:20 PM

ĐƯA - ĐÓN SÂN BAY

Bảng giá thuê xe đi sân bay :

Chúng tôi có gần 10 năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ đón tiễn các tuyến Sân bay

Ngoài các tuyến thành phố – sân bay thông thường, chúng tôi phục vụ cả các nhu cầu di chuyển từ sân bay đi các tỉnh, các điểm tham quan du lịch, hội họp… với giá cước trọn gói cực kỳ ưu đãi và khả năng điều xe nhanh chóng, tiện lợi cho khách hàng.

Luôn đặt “sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên cao nhất”, chúng tôi cam kết giá cước trọn gói, không phí ẩn, miễn phí hủy chuyến, dịch vụ giơ Biển đón theo yêu cầu, dịch vụ Tổng đài cả tiếng Việt và tiếng Anh và hệ thống giám sát chất lượng dịch vụ trực 24/7 để có thể phục vụ nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.

Với hệ thống xe đời mới hiện đại; đội ngũ lái xe thân thiện, chuyên nghiệp; chính sách giá cước cạnh tranh Top 1 thị trường với nhiều chương trình đi riêng – đi chung – khuyến mãi hấp dẫn, chúng tôi được khách hàng đánh giá là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ đón tiễn sân bay uy tín nhất hiện nay.

ĐƯA - ĐÓN SÂN BAY

Căn hộ Eco Green Saigon Quận 7 . Thông tin. Mặt bằng Thiết kế. Bảng giá

Dưới đây là bảng giá quý khách đi sân bay dựa trên cơ sở thực tế km để khách hàng tham khảo:

  • Giá mở cửa 10.000/500m
  • Xe 4 chỗ giá :12.500/1km , km thứ 31 giá :9.000/1km
  • Xe 7 chỗ giá :14.500/1km , km thứ 31 giá :12.000/1km

1.Bảng giá quý khách từ Bình Dương đi sân bay:

* Lưu ý:

  • Bảng giá dưới đây chưa bao gồm VAT, phí bến bãi. Chỉ bao gồm phí cầu đường, xăng, dầu xe và tài xế.
  • Bảng giá thuê đi sân bay cũng có sự thay đổi vào ngày thứ bảy, chủ nhật, lễ tết, quý khách liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt nhất..
               
TT        ĐIỂM ĐI xe 4 Chỗ    xe 7 Chỗ
 01   Huyện Phú giáo - S.Bay                                       800.000 vnđ                                 900.000 vnđ                                 
2  Xã Phước Hòa  700.000 vnđ   780.000 vnđ
3  Xã Phước Sang  900.000 vnđ  1.000.000 vnđ
4   Xã Tân Long  750.000 vnđ  850.000 vnđ
5  Xã An Linh  800.000 vnđ  900.000 vnđ
    Huyện Bàu Bàng  600.000 vnđ  700.000 vnđ
1   Xã Lai Uyên  730.000 vnđ  830.000 vnđ
2   Xã Trừ Văn Thố  750.000 vnđ  850.000 vnđ
3  Xã Tân Hưng  650.000 vnđ  750.000 vnđ
4  Xã Hưng Hòa  680.000 vnđ  780.000 vnđ
5  Xã Long Nguyên  580.000 vnđ  680.000 vnđ
6  Xã Lai Khê  550.000 vnđ  650.000 vnđ
   Thị Xã Bến Cát  530.000 vnđ  630.000 vnđ
1  Rạch Bắp An Tây  500.000 vnđ  580.000 vnđ
2  Xã An Điền   500.000 vnđ  580.000 vnđ
3  Xã Phú An  500.000 vnđ  580.000 vnđ
4  Xã Phú Thứ  500.000 vnđ  580.000 vnđ
5  Mỹ Phước 1  500.000 vnđ  600.000 vnđ
6  Mỹ Phước 2  500.000 vnđ  600.000 vnđ
7 Mỹ Phước 3 500.000 vnđ  580.000 vnđ
8 P.Chánh Phú Hòa 500.000 vnđ  600.000 vnđ
9  P. Hòa Lợi 500.000 vnđ  580.000 vnđ
10  P. Tân Định  460.000 vnđ  560.000 vnđ
  Thành Phố Mới   450.000 vnđ  550.000 vnđ
1  Phường Hòa Phú  400.000 vnđ  480.000 vnđ
2  Phú Chánh  420.000 vnđ  520.000 vnđ
3  KCN VSIP2  450.000 vnđ  550.000 vnđ
 4 KCN VSIP2 Mở R     500.000 vnđ  600.000 vnđ
   Thị Xã Tân Uyên  450.000 vnđ  550.000 vnđ
1  Xã Hội Nghĩa  500.000 vnđ  600.000 vnđ
2 P. Khánh Bình  400.000 vnđ  500.000 vnđ
3 P. Uyên Hưng  550.000 vnđ  650.000 vnđ
4 P. Tân Hiệp  530.000 vnđ  630.000 vnđ
5 Tân Phước Khánh  350.000 vnđ  450.000 vnđ
6 Phường Thái Hòa  350.000 vnđ  450.000 vnđ
7 P. Thạnh Phước  370.000 vnđ  470.000 vnđ
8 Xã Bạch Đằng  450.000 vnđ  500.000 vnđ
9 Xã Phú Chánh  420.000 vnđ  500.000 vnđ
10  Xã Tân Vĩnh Hiệp  410.000 vnđ  500.000 vnđ
11  Xã Vĩnh Tân  500.000 vnđ  600.000 vnđ
   Thị Xã Thuận An  250.000 vnđ  300.000 vnđ
1  Lái Thiêu  250.000 vnđ  280.000 vnđ
2   An Phú  300.000 vnđ  350.000 vnđ
3   An Thạnh   300.000 vnđ  350.000 vnđ
4  Bình Hòa 300.000 vnđ  350.000 vnđ
5  Bình Chuẩn  350.000 vnđ  400.000 vnđ
6  Thuận Giao  300.000 vnđ  350.000 vnđ
7  Vĩnh Phú  220.000 vnđ  280.000 vnđ
8  Bình Nhâm  300.000 vnđ  350.000 vnđ
9  Hưng Định  300.000 vnđ  350.000 vnđ
10  An Sơn  300.000 vnđ  350.000 vnđ
     Thủ Dầu Một  350.000 vnđ  380.000 vnđ
1  Phường Chánh Mỹ  350.000 vnđ  400.000 vnđ
2  P.Chánh Nghĩa  350.000 vnđ  400.000 vnđ
3  Phường Định Hòa  400.000 vnđ  450.000 vnđ
4  Phường Hiệp An  420.000 vnđ  500.000 vnđ
5 P.Hiệp Thành   350.000 vnđ  400.000 vnđ
6  Phương Hòa Phú  450.000 vnđ  500.000 vnđ
7  P. Phú Cường  360.000 vnđ  400.000 vnđ
8  Phường Phú Hòa  350.000 vnđ  400.000 vnđ
9  Phường Phú Lợi   350.000 vnđ  400.000 vnđ
10  Phường Phú Mỹ  350.000 vnđ  400.000 vnđ
11 Phường  Phú Tân  370.000 vnđ  420.000 vnđ
12  Phường Phú Thọ  350.000 vnđ  400.000 vnđ
13  Phường Tân An  440.000 vnđ  500.000 vnđ
14  Tương Bình Hiệp 420.000 vnđ  500.000 vnđ
  Thị Xã Dĩ An  250.000 vnđ  300.000 vnđ
1 Phường An Bình  200.000 vnđ  250.000 vnđ
2 Phường Bình An  220.000 vnđ  300.000 vnđ
3 P.Bình Thắng  300.000 vnđ  330.000 vnđ
4 Phường Đông Hòa  220.000 vnđ  250.000 vnđ
5 Phường Tân Bình  300.000 vnđ  330.000 vnđ
6 Tân Đông Hiệp  250.000 vnđ  300.000 vnđ
  Huyện Dầu Tiếng  900.000 vnđ  1.000.000 vnđ
1  Xã An Lập  750.000 vnđ  830.000 vnđ
2  Xã Định An  900.000 vnđ  980.000 vnđ
3  Xã Định Thành  950.000 vnđ  1.000.000 vnđ
4  Xã Long Hòa   900.000 vnđ  1.000.000 vnđ
5  Xã Long Tân  750.000 vnđ  820.000 vnđ
6  Xã Minh Hòa 1.000.000  1.100.000 vnđ
7  Xã Minh Tân  950.000 vnđ  1.000.000 vnđ
8  Xã Minh Thạnh 950.000  1.00.000 vnđ
9  Xã Thạnh An  750.000 vnđ  850.000 vnđ
10  Xã Thanh Tuyền  700.000 vnđ  800.000 vnđ
       

TAXI ĐƯA ĐÓN SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT VỀ BIÊN HÒA ĐỒNG NAI

     TT                         ĐIỂM ĐI    MỘT CHIỀU                            KHỨ HỒI
TRONG NGÀY
 01 Thành Phố Biên Hòa                                              350.000 vnđ                                                  500.000vnđ                                      
2  Phường An Bình  360.000 vnđ  500.000vnđ                       
3  Phường Bình Đa  350.000 vnđ  520.000 vnđ
4   Phường Bửu Long  350.000 vnđ  500.000 vnđ
5  Phường Hòa Bình  350.000 vnđ  500.000 vnđ
6   Phường Hố Nai  350.000 vnđ  500.000 vnđ
7   Phường Long Bình  350.000 vnđ  500.000 vnđ
8   Phường Long Bình Tân  370.000 vnđ  500.000 vnđ
9  Phường Quang Vinh  350.000 vnđ  500.000 vnđ
10  Phường Quyết Thắng  350.000 vnđ  500.000 vnđ
11  Phường Tam Hòa  370.000 vnđ  520.000 vnđ
12  Phường Tam Hiệp  350.000 vnđ  500.000 vnđ
13   Phường Tân Biên  350.000 vnđ  550.000 vnđ
14  Phường Tan Hòa  350.000 vnđ  550.000 vnđ
15  Phường Tân Hiệp  350.000 vnđ  520.000 vnđ
16  Phường Tân Mai  350.000 vnđ  500.000 vnđ
17   Phường Tân Phong  400.000 vnđ  500.000 vnđ
18  Phường Tân Tiến  350.000 vnđ  500.000 vnđ
19  Phường Tân Vạn  350.000 vnđ  450.000 vnđ
20  Phường Thanh Bình  350.000 vnđ  500.000 vnđ
21  Phường Thống Nhất 400.000 vnđ  520.000 vnđ
22  Phường Trảng Dài 400.000 vnđ  550.000 vnđ
23   Phường Trung Dũng 350.000 vnđ  500.000 vnđ
  Huyện Vĩnh Cửu  900.000 vnđ 1.100.000 vnđ
1  Xã Bình Lợi  400.000 vnđ  600.000 vnđ
2  Xã Bình Hòa  400.000 vnđ  600.000 vnđ
3   Xã Hiếu Liêm  900.000 vnđ  1.100.000 vnđ
 4  Xã Mã Đà    800.000 vnđ 1.000.000 vnđ
    Xã Phú Lý  1.100.000 vnđ  1.200.000 vnđ
1  Xã Tân Bình  400.000 vnđ  600.000 vnđ
2  Xã Phú Thạnh  450.000 vnđ  650.000 vnđ
3  Xã Trị An  600.000 vnđ  800.000 vnđ
4  Xã Vĩnh Tân  530.000 vnđ             730.000 vnđ
1  Huyện Tân Phú                      1.300.000 vnđ  1.500.000 vnđ
2  Huyện Định Quán  1.350.000 vnđ  1.500.000 vnđ
3  Tân Sơn Nhất  750.000 vnđ  950.000vnđ
4  Thị xã Long Khánh  850.000 vnđ  950.000 vnđ
5  Huyện Xuân Lộc  1.100.000 vnđ  1.300.000 vnđ
6  Huyện Long Thành  750.000 vnđ  950.000 vnđ
7  Huyện Nhơn Trạch  750.000 vnđ  950.000 vnđ
8  Huyện Trảng Bom  750.000 vnđ  950.000 vnđ
9  Huyện Cẩm Mỹ  950.000 vnđ  1.100.000 vnđ

 

ĐƯA ĐÓN KHÁCH SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT VỀ TÂY NINH VÀ NGƯỢC

Taxi Mỹ Phước

   TT ĐIỂM ĐI xe 4 Chỗ xe 7 Chỗ
1 Tây Ninh 1.000.000 vnđ 1.200.000vnđ
2   Huyện Tân Biên  1.200.000 vnđ  1.400.000vnđ                       
3   Huyện Tân Châu  1.200.000 vnđ  1.400.000 vnđ
4   Huyện Dương Minh Châu                                                    950.000 vnđ  1.150.000 vnđ
5  Huyện Châu Thành  1.000.000 vnđ  1.200.000 vnđ
6   Huyện Hòa Thành  1.000.000 vnđ  1.200.000 vnđ
7   Huyện Bến Cầu  950.000 vnđ  1.150.000 vnđ
8   Huyện Gò Dầu  700.000 vnđ  900.000 vnđ
9  Huyện Trảng Bàng   600.000 vnđ  800.000 vnđ

 

ĐƯA ĐÓN SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT VỀ BÌNH PHƯỚC VÀ NGƯỢC LẠI

TT        ĐIỂM ĐI MôtChiều khứ Hồi
01 Thị xã Đồng Xoài 950.000 vnđ 1.150.000 vnđ
2 Thị xã
Bình Long
1.000.000 vnđ 1.200.000 vnđ
3 Thị xã
Phước Long
1.200.000 vnđ 1.400.000 vnđ
4 Huyện
Bù Đăng
1.200.000 vnđ 1.400.000 vnđ
5 Huyện
Bù Đốp
1.300.000 vnđ 1.500.000 vnđ
6  Huyện
Bù Gia Mập
1.500.000 vnđ  1.700.000 vnđ
7  Huyện
Chơn Thành
 900.000 vnđ  1.100.000 vnđ
8  Huyện
Đồng Phú
1.000.000 vnđ 1.200.000 vnđ
9  Huyện
Hớn Quản
 950.000 vnđ 1.150.000 vnđ
9  Huyện
Lộc Ninh
1.100.000 vnđ  1.100.000 vnđ
10  Huyện
Phú Riềng
1.000.000 vnđ 1.200.000 vnđ
       
đăng ký nhận tin
Zalo
Maps
Hotline
0966011028